THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CÁC TỶ LỆ
* Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/200, đồng mức 0,5m:
+ Địa hình cấp 1,2 ( địa hình đơn giản): 3 triệu/ha
- Diện tích <= 100m2 là 1 triệu
- Diện tích từ 100 đến 1000 m2 là 1,5 triệu
- Diện tích từ 1000 đến 3000 m2 là 2 triệu
- Diện tích từ 3000 đến 5000 m2 là 2,5 triệu
+ Địa hình cấp 3,4 ( địa hình bình thường): 6triệu/ha
- Diện tích <= 100m2 là 2 triệu
- Diện tích từ 100 đến 1000 m2 là 3 triệu
- Diện tích từ 1000 đến 3000 m2 là 4 triệu
- Diện tích từ 3000 đến 5000 m2 là 5 triệu
+ Địa hình cấp 5,6 ( địa hình đơn giản): 9 triệu/ha
- Diện tích <= 100m2 là 3 triệu
- Diện tích từ 100 đến 1000 m2 là 4,5 triệu
- Diện tích từ 1000 đến 3000 m2 là 6 triệu
- Diện tích từ 3000 đến 5000 m2 là 7,5 triệu
* Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, ĐM 0,5m: 2,5 triệu/ha ( địa hình trung bình)
* Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000, ĐM 1m: 1 triệu/ha ( địa hình trung bình)
* Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000, ĐM 2m: 0,6 triệu/ha ( địa hình trung bình)
* Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000, ĐM 2m: 0,4 triệu/ha ( địa hình trung bình)
* Đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, ĐM 5m: 0,25 triệu/ha ( địa hình trung bình)
* Đo vẽ công trình dạng tuyến tỷ lệ 1/100-1/1000 : 8 triệu/km ( bao gồm file bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, báo cáo khảo sát, mốc tạm tại công trình )
* Chuyển điểm ra ngoài thực địa : Bán kính làm việc 10km
- Từ 1 - 5 điểm : 400nghìn/điểm ( nhỏ hơn 3 điểm làm tròn 1 triệu )
- Từ 5 - 10 điểm : 300 nghìn/điểm
- Từ 10- 20 điểm : 200 nghìn/điểm
- Từ 20- 30 điểm : 150 nghìn/điểm
- Từ 30- 50 điểm : 120 nghìn/điểm
- Từ 50- 100 điểm : 100 nghìn/điểm
- Từ 100- 500 điểm : 80 nghìn/điểm
- Từ 500- 1000 điểm : 60 nghìn/điểm
* Lập mốc khống chế đường chuyền : Bán kính làm việc 10km
- Hạ mốc GPS : 3triệu/điểm ( không bao gồm phần đúc mốc)
- Lập mốc khống chế đường chuyền cấp 1 : 2,5 triệu/điểm ( không bao gồm phần đúc mốc)
- Lập mốc khống chế đường chuyền cấp 2 : 2 triệu/điểm ( không bao gồm phần đúc mốc)